Chia sẽ

Hướng dẫn xem địa chỉ iP và thông số mạng của máy in Canon G3000

Bạn có thể xem thông tin địa chỉ iP và các thông số cấu hình mạng khác của máy in Canon Pixma G3000 / G3010 bằng cách in trang thông số cấu hình mạng . 
 

Hướng dẫn in trang thông số cấu hình cài đặt mạng

Sử dụng các phím bấm trên máy để in cài đặt mạng hiện tại của máy. Thực hiện bấm phím tuần tự theo hướng dẫn bên dưới 
Lưu ý quan trọng
  • Bản in cài đặt mạng có chứa thông tin quan trọng về mạng của bạn. Xử lý bản in một cách cẩn thận.
  1. Đảm bảo máy đã bật.
  2. Nạp hai tờ giấy thường kích thước A4 hoặc Letter.
  3. Nhấn và giữ nút Wi-Fi và nhả ra khi đèn BẬT(ON) nhấp nháy.
  4. Nhấn lại nút Wi-Fi.
    Máy bắt đầu in thông tin cài đặt mạng.
    Thông tin cài đặt mạng đã in như sau:
    Khoản mục
    Mô tả
    Cài đặt
    Product Information
    Thông tin sản phẩm
    Product Name
    Tên sản phẩm
    XXXXXXXX
    ROM Version
    Phiên bản ROM
    XXXXXXXX
    Serial Number
    Số sê-ri
    XXXXXXXX
    Wireless LAN
    Mạng LAN không dây
    Enable/Disable
    MAC Address
    Địa chỉ MAC
    XX:XX:XX:XX:XX:XX
    WPS PIN CODE
    Mã PIN WPS
    XXXXXXXX
    Infrastructure
    Cơ sở hạ tầng
    Enable/Disable
    Connection
    Trạng thái kết nối
    Active/Inactive
    SSID
    SSID
    SSID mạng LAN không dây
    Channel *1
    Kênh
    XX (1 đến 11)
    Encryption
    Phương thức mật mã hóa
    None/WEP/TKIP/AES
    WEP Key Length
    Độ dài khóa WEP (bit)
    Inactive/128/64
    Authentication
    Phương thức xác thực
    None/auto/open/shared/WPA-PSK/WPA2-PSK
    Signal Strength
    Cường độ tín hiệu
    0 đến 100 [%]
    TCP/IPv4
    TCP/IPv4
    Enable
    IP Address
    Địa chỉ IP
    XXX.XXX.XXX.XXX
    Subnet Mask
    Mặt nạ mạng con
    XXX.XXX.XXX.XXX
    Default Gateway
    Cổng kết nối mặc định
    XXX.XXX.XXX.XXX
    TCP/IPv6
    TCP/IPv6
    Enable/Disable
    Link Local Address
    Địa chỉ cục bộ liên kết
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Link Local Prefix Length
    Độ dài tiền tố cục bộ liên kết
    XXX
    Stateless Address1 *2
    Địa chỉ không được công nhận 1
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Stateless Prefix Length1 *2
    Độ dài tiền tố không được công nhận 1
    XXX
    Stateless Address2 *2
    Địa chỉ không được công nhận 2
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Stateless Prefix Length2 *2
    Độ dài tiền tố không được công nhận 2
    XXX
    Stateless Address3 *2
    Địa chỉ không được công nhận 3
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Stateless Prefix Length3 *2
    Độ dài tiền tố không được công nhận 3
    XXX
    Stateless Address4 *2
    Địa chỉ không được công nhận 4
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Stateless Prefix Length4 *2
    Độ dài tiền tố không được công nhận 4
    XXX
    Default Gateway1 *2
    Cổng kết nối mặc định 1
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Default Gateway2 *2
    Cổng kết nối mặc định 2
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Default Gateway3 *2
    Cổng kết nối mặc định 3
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Default Gateway4 *2
    Cổng kết nối mặc định 4
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    IPsec *3
    Cài đặt IPsec
    Active
    Security Protocol *3
    Phương thức bảo mật
    ESP/ESP & AH/AH
    Access Point Mode
    Chế độ điểm truy nhập
    Enable/Disable
    Connection
    Trạng thái kết nối
    Active/Inactive
    SSID
    SSID
    Chế độ điểm truy nhập SSID
    Password
    Mật khẩu
    Mật khẩu của chế độ điểm truy nhập (8 tới 10 ký tự chữ và số)
    Channel
    Kênh
    3
    Encryption
    Phương thức mật mã hóa
    AES
    Authentication
    Phương thức xác thực
    WPA2-PSK
    TCP/IPv4
    TCP/IPv4
    Enable
    IP Address
    Địa chỉ IP
    XXX.XXX.XXX.XXX
    Subnet Mask
    Mặt nạ mạng con
    XXX.XXX.XXX.XXX
    Default Gateway
    Cổng kết nối mặc định
    XXX.XXX.XXX.XXX
    TCP/IPv6
    TCP/IPv6
    Enable/Disable
    Link Local Address
    Địa chỉ cục bộ liên kết
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
    Link Local Prefix Length
    Độ dài tiền tố cục bộ liên kết
    XXX
    IPsec *3
    Cài đặt IPsec
    Active
    Security Protocol *3
    Phương thức bảo mật
    Other Settings
    Cài đặt khác
    Printer Name
    Tên máy in
    Tên máy in (Tối đa 15 ký tự chữ và số)
    WSD Printing
    Cài đặt in WSD
    Enable/Disable
    WSD Timeout
    Thời gian nghỉ
    1/5/10/15/20 [phút]
    LPD Printing
    Cài đặt in LPD
    Enable/Disable
    Bonjour
    Cài đặt Bonjour
    Enable/Disable
    Bonjour Service Name
    Tên dịch vụ Bonjour
    Tên dịch vụ Bonjour (Tối đa 52 ký tự chữ và số)
    DNS Server
    Tự động nhận địa chỉ máy chủ DNS
    Auto/Manual
    Primary Server
    Địa chỉ máy chủ chính
    XXX.XXX.XXX.XXX
    Secondary Server
    Địa chỉ máy chủ phụ
    XXX.XXX.XXX.XXX
    Proxy Server
    Cài đặt máy chủ ủy nhiệm
    Enable/Disable
    Proxy Address
    Địa chỉ ủy nhiệm
    XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
    Proxy Port
    Thông số kỹ thuật cổng ủy nhiệm
    1 đến 65535
    ("XX" đại diện cho các ký tự chữ và số.)
    *1 Kênh có thể nằm trong khoảng từ 1 đến 11 tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực mua.
    *2 Trạng thái mạng chỉ được in khi IPv6 được bật.
    *3 Trạng thái mạng chỉ được in khi cài đặt IPv6 và cài đặt IPsec đều được bật.

Người chia sẽ: Ben Nguyen

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Được tạo bởi Blogger.