Hướng dẫn in trang thông số cấu hình cài đặt mạng
Sử dụng các phím bấm trên máy để in cài đặt mạng hiện tại của máy. Thực hiện bấm phím tuần tự theo hướng dẫn bên dưới
Lưu ý quan trọng
- Bản in cài đặt mạng có chứa thông tin quan trọng về mạng của bạn. Xử lý bản in một cách cẩn thận.
- Đảm bảo máy đã bật.
- Nạp hai tờ giấy thường kích thước A4 hoặc Letter.
- Nhấn và giữ nút Wi-Fi và nhả ra khi đèn BẬT(ON) nhấp nháy.
- Nhấn lại nút Wi-Fi.Máy bắt đầu in thông tin cài đặt mạng.Thông tin cài đặt mạng đã in như sau:Khoản mụcMô tảCài đặtProduct InformationThông tin sản phẩm–Product NameTên sản phẩmXXXXXXXXROM VersionPhiên bản ROMXXXXXXXXSerial NumberSố sê-riXXXXXXXXWireless LANMạng LAN không dâyEnable/DisableMAC AddressĐịa chỉ MACXX:XX:XX:XX:XX:XXWPS PIN CODEMã PIN WPSXXXXXXXXInfrastructureCơ sở hạ tầngEnable/DisableConnectionTrạng thái kết nốiActive/InactiveSSIDSSIDSSID mạng LAN không dâyChannel *1KênhXX (1 đến 11)EncryptionPhương thức mật mã hóaNone/WEP/TKIP/AESWEP Key LengthĐộ dài khóa WEP (bit)Inactive/128/64AuthenticationPhương thức xác thựcNone/auto/open/shared/WPA-PSK/WPA2-PSKSignal StrengthCường độ tín hiệu0 đến 100 [%]TCP/IPv4TCP/IPv4EnableIP AddressĐịa chỉ IPXXX.XXX.XXX.XXXSubnet MaskMặt nạ mạng conXXX.XXX.XXX.XXXDefault GatewayCổng kết nối mặc địnhXXX.XXX.XXX.XXXTCP/IPv6TCP/IPv6Enable/DisableLink Local AddressĐịa chỉ cục bộ liên kếtXXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXLink Local Prefix LengthĐộ dài tiền tố cục bộ liên kếtXXXStateless Address1 *2Địa chỉ không được công nhận 1XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXStateless Prefix Length1 *2Độ dài tiền tố không được công nhận 1XXXStateless Address2 *2Địa chỉ không được công nhận 2XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXStateless Prefix Length2 *2Độ dài tiền tố không được công nhận 2XXXStateless Address3 *2Địa chỉ không được công nhận 3XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXStateless Prefix Length3 *2Độ dài tiền tố không được công nhận 3XXXStateless Address4 *2Địa chỉ không được công nhận 4XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXStateless Prefix Length4 *2Độ dài tiền tố không được công nhận 4XXXDefault Gateway1 *2Cổng kết nối mặc định 1XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXDefault Gateway2 *2Cổng kết nối mặc định 2XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXDefault Gateway3 *2Cổng kết nối mặc định 3XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXDefault Gateway4 *2Cổng kết nối mặc định 4XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXIPsec *3Cài đặt IPsecActiveSecurity Protocol *3Phương thức bảo mậtESP/ESP & AH/AHAccess Point ModeChế độ điểm truy nhậpEnable/DisableConnectionTrạng thái kết nốiActive/InactiveSSIDSSIDChế độ điểm truy nhập SSIDPasswordMật khẩuMật khẩu của chế độ điểm truy nhập (8 tới 10 ký tự chữ và số)ChannelKênh3EncryptionPhương thức mật mã hóaAESAuthenticationPhương thức xác thựcWPA2-PSKTCP/IPv4TCP/IPv4EnableIP AddressĐịa chỉ IPXXX.XXX.XXX.XXXSubnet MaskMặt nạ mạng conXXX.XXX.XXX.XXXDefault GatewayCổng kết nối mặc địnhXXX.XXX.XXX.XXXTCP/IPv6TCP/IPv6Enable/DisableLink Local AddressĐịa chỉ cục bộ liên kếtXXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXXLink Local Prefix LengthĐộ dài tiền tố cục bộ liên kếtXXXIPsec *3Cài đặt IPsecActiveSecurity Protocol *3Phương thức bảo mật–Other SettingsCài đặt khác–Printer NameTên máy inTên máy in (Tối đa 15 ký tự chữ và số)WSD PrintingCài đặt in WSDEnable/DisableWSD TimeoutThời gian nghỉ1/5/10/15/20 [phút]LPD PrintingCài đặt in LPDEnable/DisableBonjourCài đặt BonjourEnable/DisableBonjour Service NameTên dịch vụ BonjourTên dịch vụ Bonjour (Tối đa 52 ký tự chữ và số)DNS ServerTự động nhận địa chỉ máy chủ DNSAuto/ManualPrimary ServerĐịa chỉ máy chủ chínhXXX.XXX.XXX.XXXSecondary ServerĐịa chỉ máy chủ phụXXX.XXX.XXX.XXXProxy ServerCài đặt máy chủ ủy nhiệmEnable/DisableProxy AddressĐịa chỉ ủy nhiệmXXXXXXXXXXXXXXXXXXXXProxy PortThông số kỹ thuật cổng ủy nhiệm1 đến 65535("XX" đại diện cho các ký tự chữ và số.)*1 Kênh có thể nằm trong khoảng từ 1 đến 11 tùy thuộc vào quốc gia hoặc khu vực mua.*2 Trạng thái mạng chỉ được in khi IPv6 được bật.*3 Trạng thái mạng chỉ được in khi cài đặt IPv6 và cài đặt IPsec đều được bật.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét