Bật tính năng phát Wifi cho Canon E460
- Mở nguồn máy in
- Nhấn và giữ nút Wi-Fi cho đèn Alarm chớp 3 lần.
- Thả nút Wi-Fi ra.Đèn nguồn ON chuyển từ nhấp nháy sang sáng ngừng nhấp nháy báo hiệu máy đã mở chức năng phát Wifi (Lưu ý : Password mặc định chính là số serial của máy )
Tắt chức năng phát Wifi (Access Point Mode) máy in Canon E460
- Mở nguồn máy in
- Nhấn và giữ nút Wi-Fi cho đèn Alarm chớp 4 lần.
- Thả nút Wi-Fi ra.Đèn nguồn ON chuyển từ nhấp nháy sang sáng ngừng nhấp nháy báo hiệu máy đã tắt chức năng phát Wifi
Nếu bạn muốn tắt cả chức năng in Wifi của máy thì làm thao tác sau
- nhấn và giữ nút Stop cho đèn Alarm nhấp nháy 18 lần.
- Thả nút Stop .
- Nhấn nút Black .
- Đèn Wi-Fi tắt báo hiệu đã tắt chức năng Wifi của máy .
In bảng thông tin về cấu hình mạng của máy , kiểm tra địa chỉ IP của máy in Canon E460
Nhấn và giữ nút Stop cho đèn Alarm chớp 15 lần.
Thả nút Stop ra , máy sẽ in ra bảng thông số mạng như bên dưới.
Item
|
Explanations of the item
|
Setting
|
---|---|---|
Wireless LAN
|
Wireless LAN
|
Enable/Disable
|
Connection
|
Connection status
|
Active/Inactive
|
MAC Address
|
MAC Address
|
XX:XX:XX:XX:XX:XX
|
SSID
|
SSID
|
SSID of the wireless LAN/SSID of the access point mode
|
Password
|
Password
|
Password of the access point mode (8 to 10 alphanumeric characters)
|
Communication Mode
|
Communication Mode
|
Infrastructure/Access Point Mode
|
Channel *1
|
Channel
|
XX (1 to 13)
|
Encryption
|
Method of the Encryption
|
none/WEP/TKIP/AES
|
WEP Key Length
|
WEP Key Length
|
Inactive/128/64
|
Authentication
|
Method of the Authentication
|
none/auto/open/shared/WPA-PSK/WPA2-PSK
|
Signal Strength
|
Signal Strength
|
0 to 100 [%]
|
TCP/IP Version
|
TCP/IP Version
|
IPv4 & IPv6/IPv4
|
IPv4 IP Address
|
Selected IP Address (IPv4)
|
XXX.XXX.XXX.XXX
|
IPv4 Default Gateway
|
Default Gateway (IPv4)
|
XXX.XXX.XXX.XXX
|
Subnet Mask
|
Subnet Mask
|
XXX.XXX.XXX.XXX
|
IPv6 IP Address *2
|
Selected IP Address (IPv6)
|
XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXX |
IPv6 Default Gateway *2
|
Default Gateway (IPv6)
|
XXXX:XXXX:XXXX:XXXX
XXXX:XXXX:XXXX:XXXX |
Subnet Prefix Length *2
|
Subnet Prefix Length
|
XXX
|
IPsec *3
|
IPsec setting
|
Active
|
Security Protocol *3
|
Method of the Security Protocol
|
ESP/ESP & AH/AH
|
WPS PIN CODE
|
WPS PIN code
|
XXXXXXXX
|
Wireless LAN DRX
|
Discontinuous reception (wireless LAN)
|
Enable/Disable
|
Other Settings
|
Other settings
|
-
|
Printer Name
|
Printer name
|
Printer name (Up to 15 alphanumeric characters)
|
WSD
|
WSD setting
|
Enable/Disable
|
WSD Timeout
|
Timeout
|
1/5/10/15/20 [min]
|
LPR Protocol
|
LPR protocol setting
|
Enable/Disable
|
Bonjour
|
Bonjour setting
|
Enable/Disable
|
Bonjour Service Name
|
Bonjour service name
|
Bonjour service name (Up to 52 alphanumeric characters)
|
PictBridge Commun.
|
PictBridge Communication
|
Enable/Disable
|
DNS Server
|
Getting DNS Server automatically
|
Auto/Manual
|
Primary Server
|
Primary server address
|
XXX.XXX.XXX.XXX
|
Secondary Server
|
Secondary server address
|
XXX.XXX.XXX.XXX
|
Proxy Server
|
Proxy Server setting
|
Enable/Disable
|
Proxy Port
|
Specifying Proxy Port
|
1 to 65535
|
Proxy Address
|
Proxy Address
|
XXXXXXXXXXXXXXXXXXXX
|
("XX" represents alphanumeric characters.)
*1 Depending on the country or region of purchase, one of the channels from 1 to 11 is printed.
*2 Only when IPv6 is enabled, the status of the network is printed.
*3 Only IPv6 and the IPsec setting are enabled, the status of the network is printed.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét